
Máy phay rãnh chữ V đứng HKV Series
Máy bào rãnh V đứng HKV Series là máy bào có hiệu suất cao, định hướng chính xác được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của quá trình gia công kim loại tấm. Máy này được thiết kế để tạo rãnh chữ V chính xác trên các tấm kim loại, điều này rất cần thiết cho quá trình uốn, chuẩn bị hàn và nhiều ứng dụng khác.

Độ chính xác xử lý
Máy bào rãnh V đứng HKV Series được thiết kế để có độ chính xác gia công cao. Máy đảm bảo độ sâu rãnh và kiểm soát góc chính xác, rất quan trọng cho các ứng dụng như uốn, chuẩn bị hàn hoặc công việc thẩm mỹ.

Dụng cụ lưỡi dao hợp kim
Dòng HKV sử dụng dụng cụ lưỡi hợp kim, được biết đến với hiệu suất cắt vượt trội và tuổi thọ cao. Những lưỡi dao này được làm từ vật liệu hợp kim chất lượng cao được thiết kế riêng cho mục đích sử dụng nặng.

Hiệu quả cao
Với tốc độ xử lý nhanh hơn và giảm hao mòn dụng cụ, dòng HKG mang lại hiệu quả cao cho các dây chuyền sản xuất kim loại tấm. Máy có thể đạt năng suất cao với thời gian chết tối thiểu.

Thiết bị tải kẹp nhanh
Dòng HKV được trang bị thiết bị kẹp tải nhanh, được thiết kế để cải thiện quy trình làm việc và nâng cao năng suất tổng thể.

Giá đỡ và thanh ray
Dòng HKV kết hợp hệ thống thanh ray và giá đỡ bền bỉ, chống mài mòn góp phần vào tuổi thọ và độ ổn định khi vận hành của máy. Các thành phần này rất quan trọng trong việc duy trì chuyển động trơn tru và giảm chi phí bảo trì.

Bàn làm việc trơn tru và ổn định
Bàn làm việc trơn tru và ổn định giúp giảm thiểu rung động, đảm bảo phôi gia công vẫn ở vị trí cố định trong quá trình tạo rãnh. Sự ổn định này rất quan trọng để tạo ra các rãnh chính xác với dung sai chặt chẽ. Bàn làm việc đảm bảo rằng tấm kim loại được căn chỉnh hoàn hảo mọi lúc, góp phần trực tiếp vào độ chính xác của độ sâu rãnh, góc và vị trí. Ngoài ra, nó có thể bảo vệ bề mặt của tấm tấm được gia công khỏi bị hư hại.
Thông số kỹ thuật
Thông số | 3200*1250 | 3200*1500 | 4000*1250 | 4000*1500 |
---|---|---|---|---|
Chiều dài rãnh tối đa (mm) | 1250 | 1500 | 1250 | 1500 |
Chiều dài rãnh tối đa (mm) | 3200 | 3200 | 4000 | 4000 |
Độ dày tối đa (Độ dày của tấm thép không gỉ nhỏ hơn 3mm) (mm) | 6 | 6 | 6 | 6 |
Độ dày rãnh tối thiểu (mm) | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
Khoảng cách tối thiểu giữa rãnh V và cạnh (mm) | 8 | 8 | 8 | 8 |
Tốc độ cắt tối đa (m/phút) | 0-90 | 0-90 | 0-90 | 0-90 |
Tốc độ trở về | 0-120 | 0-120 | 0-120 | 0-120 |
Độ phân giải chuyển động trái và phải của giá đỡ dụng cụ (mm) | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Độ chính xác định vị (mm) | ±0,01 | ±0,01 | ±0,01 | ±0,01 |
Độ phân giải chuyển động lên xuống của giá đỡ dụng cụ (mm) | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
Công suất của động cơ servo chính (kw) | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 |
Áp suất làm việc của hệ thống thủy lực (MPa) | 6-8 | 6-8 | 6-8 | 6-8 |
Kích thước | 4800*2650*2100 | 4800*2850*2100 | 5850*2650*2100 | 5850*2850*2100 |

Liên hệ với chúng tôi
Bạn không chắc chắn loại máy nào phù hợp với sản phẩm kim loại tấm của mình? Hãy để đội ngũ bán hàng hiểu biết của chúng tôi hướng dẫn bạn lựa chọn giải pháp phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.